Có 1 kết quả:
分疆 phân cương
Từ điển trích dẫn
1. Ngăn chia biên giới. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Hành nhân vị ngã ngôn, Tống Liêu thử phân cương” 行人為我言, 宋遼此分疆 (Bạch câu hà 白溝河) Người đi trên đường nói cho ta, Nước Tống và nước Liêu ở chỗ này ngăn chia biên giới.
2. Khu vực, đất chia cho cai quản. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Giáp lộ xa đồ thịnh, Phân cương hòa thử thu” 夾路車徒盛, 分疆禾黍秋 (Tống Ngô Cấp Sự di Hoài Tây 送吳給事移淮西).
3. Ngắt câu.
2. Khu vực, đất chia cho cai quản. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Giáp lộ xa đồ thịnh, Phân cương hòa thử thu” 夾路車徒盛, 分疆禾黍秋 (Tống Ngô Cấp Sự di Hoài Tây 送吳給事移淮西).
3. Ngắt câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia biên giới, định ranh giới. » Mặt ngoài hai nước Phân cương « ( Đại Nam Quốc Sử ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0